Ủ !important;Y BAN NHÂN DÂN CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ !important; HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do –
Hạnh phúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
  !important;
Số : 134 / GDĐT-TrH TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng
01 năm 2015
Về việc tổ chức
kiểm tra đánh giá
công tác hồ
sơ học vụ, thiết bị- thực hành
thí
nghiệm và thư viện trường học
năm
học 2014 - 2015
Kính
gửi :
-
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo các quận,
huyện;
-
Hiệu trưởng các trường Trung học phổ
thông.
Thực
hiện kế hoạch năm học 2014 – 2015, Sở Giáo
dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
hướng dẫn các đơn vị tổ chức
kiểm tra hồ sơ học vụ, công tác thiết
bị - thực hành thí nghiệm và thư viện
trường học như sau:
I.
Mục đích yêu cầu:
Đánh
giá công tác quản lý hành chánh chuyên môn, quản lý nhà
trường thông qua hồ sơ học vụ và thực
hiện quy chế chuyên môn.
Khắc phục
những sai sót về hồ sơ học vụ, chuẩn
bị hồ sơ học sinh dự thi tốt nghiệp,
xét tốt nghiệp.
Đánh giá thực trạng cơ
sở vật chất, trang thiết bị, đồ dùng
dạy học, thiết bị thực hành thí nghiệm
đã được trang bị so với danh mục quy định
của Bộ GD&ĐT.
Kiểm tra công tác
tổ chức sử dụng trang thiết bị, thực
hành thí nghiệm theo phân phối
chương trình các môn học đã được Bộ
GD&ĐT quy định.
Kiểm tra
công tác quản lí, xây dựng và hoạt động của thư viện nhà trường theo quyết
định số 01/2003/QĐ/BGDĐT ngày 02/01/2003 của
Bộ GD&ĐT.
Đánh giá,
xếp loại công tác thực hành thí nghiệm và thư viện năm học 2014 - 2015.
II. Nội dung kiểm tra:
1. Về hồ sơ học vụ (theo mẫu A1 đính
kèm).
1.1. Các loại hồ
sơ, sổ sách:
Sổ gọi tên ghi điểm, sổ ghi
đầu bài, học bạ, sổ đăng bộ,
sổ chuyển trường, hồ sơ thi lại,
hồ sơ dạy nghề phổ thông năm học 2014 -
2015.
1.2. Yêu
cầu đánh giá:
a) Nội dung:
Thực hiện quy
định về chuyển trường và tiếp
nhận học sinh theo quyết định
51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2002 của Bộ
GD&ĐT và hướng dẫn số 2461/GDĐT-TrH ngày
12/09/2012 của Sở GD&ĐT về việc chuyển
trường và tiếp nhận học sinh học tại
các trường THCS và THPT.
Thực hiện việc
đánh giá, xếp loại học sinh, xét duyệt lên lớp,
lưu ban, thực hiện như sau: học kỳ 1 năm
học 2014 - 2015 thực hiện theo thông tư số 58/2011/QĐ-BGD&ĐT
ngày 12/12/2011 của Bộ GD&ĐT.
Thực hiện nhiệm
vụ năm học thông qua kiểm tra các loại hồ
sơ, sổ sách, đánh giá kết quả quản lý,
điều hành của nhà trường.
b) Yêu cầu:
Triển khai dạy
đúng, đủ các môn học theo phân phối
chương trình của Bộ GD&ĐT (lưu ý các môn Công nghệ, Thể dục, Âm
nhạc, Mỹ thuật, Giáo dục quốc phòng và an ninh,
nghề phổ thông).
Tổ chức nghiêm túc
việc kiểm tra, ghi điểm, đánh giá xếp
loại, vào sổ, phê học bạ, ký xác nhận của
Hiệu trưởng.
Thực hiện nghiêm túc
thủ tục chuyển trường, nhận học sinh.
Cập nhật thông tin
thường xuyên.
2. Về công tác thiết bị, thực hành thí
nghiệm (theo mẫu A2 đính kèm):
Công
tác quản lý và sử dụng các thiết bị dạy
học và hồ sơ, sổ sách: thực trạng các
thiết bị dạy học so với danh mục theo quy
định của Bộ GD&ĐT
(danh mục và chất lượng thiết bị), công tác quản lý
thiết bị (nhân sự phụ trách, hồ sơ sổ
sách), việc sử dụng thiết bị theo phân phối
chương trình các bài thực hành thí nghiệm.
Công tác tổ chức giảng dạy thực hành thí
nghiệm đối với các môn Lý, Hóa, Sinh, Công nghệ …
3. Về công tác thư viện (theo mẫu A3 đính
kèm):
Kiểm
tra 5 tiêu chuẩn theo quyết định số
01/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 02/01/2003 của Bộ
GD&ĐT.
- Tiêu
chuẩn thứ nhất: Về Sách, báo, tạp chí, bản
đồ, tranh ảnh giáo dục, băng đĩa giáo
khoa.
- Tiêu
chuẩn thứ hai: Về Cơ sở vật chất.
- Tiêu
chuẩn thứ ba: Về Nghiệp vụ thư viện.
- Tiêu
chuẩn thứ tư: Về Tổ chức hoạt
động.
- Tiêu
chuẩn thứ năm: Về Quản lí thư viện.
III. Tổ chức thực hiện:
1. Cấp THCS:
-
Đối tượng kiểm tra: tất cả các
trường THCS.
-
Phòng GD&ĐT căn cứ vào hồ sơ
tự kiểm tra đánh giá của trường THCS
trực thuộc để tổ chức, sắp xếp
các đoàn kiểm tra chéo.
-
Thành phần các đoàn kiểm tra chéo gồm: lãnh
đạo và chuyên viên Phòng GD&ĐT;
lãnh đạo và cán bộ phụ trách học vụ, công
tác thiết bị - thực hành thí nghiệm và công tác
thư viện của các trường THCS.
-
Phòng GD&ĐT tổng hợp kết quả
kiểm tra, lập danh sách có ghi rõ kết quả xếp
loại để báo cáo về Sở GD&ĐT: 01 bản tổng hợp báo cáo
kết quả kiểm tra hồ sơ học vụ, 01
bản tổng hợp báo cáo kết quả kiểm tra công
tác thiết bị và thực hành thí nghiệm, 01 bản tổng
hợp báo cáo về công tác thư viện ( đính kèm biên
bản kiểm tra của đoàn kiểm tra).
2. Cấp THPT:
Đối
tượng kiểm tra: tất cả các trường THPT.
Hiệu
trưởng các trường THPT chỉ đạo cán
bộ phụ trách học vụ, giáo viên phụ trách công tác
thiết bị, giáo viên phụ trách phòng thí nghiệm, giáo
viên phụ trách công tác thư viện tự kiểm tra,
lập báo cáo và biên bản kiểm tra.
Cụm
trưởng các cụm trường THPT thành lập các
tổ kiểm tra, xây dựng lịch kiểm tra chéo
giữa các trường trong cụm. Thành phần tổ
kiểm tra gồm: 01 đồng chí trong Ban giám hiệu, cán
bộ phụ trách học vụ, giáo viên phụ trách công tác
thiết bị, giáo viên phụ trách phòng thí nghiệm
(hoặc tổ trưởng bộ môn Lý, Hóa, Sinh, Công
nghệ), nhân viên phụ trách công tác thư viện.
Cụm
trưởng các cụm trường THPT tổng hợp
kết quả kiểm tra, đánh giá, lập danh sách có ghi
rõ kết quả xếp loại để báo cáo về
Sở GD&ĐT:
01 bản tổng hợp báo
cáo kết quả kiểm tra công tác hồ sơ học
vụ, 01 bản tổng hợp báo cáo kết quả
kiểm tra công tác thiết bị và thực hành thí
nghiệm, 01 bản tổng hợp báo cáo về công tác
thư viện ( kèm theo biên bản kiểm tra của
đoàn kiểm tra).
Lưu
ý: các Phòng GDĐT và Cụm
trưởng các trường THPT gởi kết quả tổng
hợp các báo cáo (dạng file) của Phòng và Cụm về
phòng GDTrH theo địa
chỉ mail sau: kttvtb@gmail.com..
IV. Tiến độ thực hiện:
Thời gian
|
Nội dung công việc
|
Trước ngày 14/2/2015
|
Các đơn
vị tự kiểm tra, báo cáo
|
Từ 23/2/2015
đến 07/3/2015
|
Các trường
THCS báo cáo Phòng GD&ĐT các quận huyện.
Các trường
THPT báo cáo Cụm trưởng.
|
Từ 09/3/2015
đến 21/3/2015
|
Các đơn
vị tiến hành kiểm tra chéo theo phân công.
|
Trước ngày 28/3/2015
|
Hạn cuối
nộp báo cáo kết quả tổng hợp kiểm tra
đánh giá về Sở GD&ĐT (Phòng GD Trung học).
|
Đề
nghị Thủ trưởng các đơn vị triển
khai thực hiện, báo cáo chính xác theo
đúng mẫu và nộp đúng thời hạn quy
định.
Sở GD&ĐT sẽ thành
lập đoàn kiểm tra và tiến hành kiểm tra tại
một số đơn vị trong thời gian từ 09/3
đến 28/3/2015.
Trong quá trình triển khai thực
hiện, nếu có khó khăn các đơn vị cần
phản ánh về Sở Giáo dục và Đào tạo (Phòng
GDTrH) để được hướng dẫn giải
quyết./.
Nơi
nhận:
- Như trên;
- Giám đốc
(để báo cáo);
- Lưu: VP, GDTrH.
  !important;
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Đã kí
Nguyễn Văn
Hiếu
|
MẪU A1
|
Thới Tam Thôn
|
265
|
265
|
100.00%
|
1444
|
1192
|
82.55%
|
|
Đông Thạnh
|
283
|
274
|
96.82%
|
976
|
787
|
80.64%
|
|
Bà Điểm
|
371
|
338
|
91.11%
|
1595
|
1308
|
82.01%
|
|
Nhị Bình
|
111
|
106
|
95.50%
|
449
|
385
|
85.75%
|
|
Xuân ThớI Đông
|
204
|
182
|
89.22%
|
905
|
738
|
81.55%
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh
phúc
BIÊN BẢN KIỂM TRA HỒ SƠ HỌC VỤ
TRƯỜNG …………………………………………
- Thời
gian …………. Giờ …….. ngày ……………………………………………………
- Thành
phần tổ kiểm tra :
-
…………………………………chức vụ ……………… trường …………………………….
- …………………………………
chức vụ……………… trường …………………………….
- …………………………………
chức vụ……………… trường …………………………….
- …………………………………
chức vụ……………… trường …………………………….
- Thành
phần tiếp Tổ kiểm tra
-
…………………………………………………… chức vụ ………………………………….
-
…………………………………………………… chức vụ ………………………………….
KẾT QUẢ KIỂM TRA
1. HỒ SƠ HỌC VỤ
STT
|
Loại hồ
sơ
|
Số hồ
sơ kiểm tra
|
Nhận
định chung
|
Thiếu sót
cần khắc phục
|
1
|
Sổ
đăng bộ
|
|
|
|
2
|
Sổ
gọi tên – ghi điểm
|
|
|
|
3
|
Học
bạ
|
|
|
|
4
|
Sổ ghi
đầu bài
|
|
|
|
5
|
Hồ
sơ thi lại
|
|
|
|
6
|
Sổ
chuyển trường
|
|
|
|
2. HỒ SƠ DẠY NGHỂ PHỔ
THÔNG
STT
|
Loại hồ
sơ
|
Số hồ
sơ kiểm tra
|
Nhận
định chung
|
Thiếu sót
cần khắc phục
|
1
|
Sổ ghi
đầu bài
|
|
|
|
2
|
Sổ
gọi tên – ghi điểm
|
|
|
|
3
|
Phiếu
theo dõi quá trình học nghề phổ thông (khối lớp
11)
|
|
|
|
3. ĐÁNH GIÁ CHUNG
a. Thực
hiện quy chế chuyên môn
Mặt
tốt
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Chưa
tốt
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
b. Nội
dung ghi chép
Mặt
tốt
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Chưa
tốt
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
c. Cập
nhật thông tin và thời gian cập nhật – Duyệt
của Hiệu trưởng
Mặt
tốt
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Chưa
tốt
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
4. KIẾN NGHỊ
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Công tác
kiểm tra kết thúc lúc ………. Giờ …….. ngày
……………………………………..
Ý KIẾN CỦA ĐƠN VỊ
ĐƯỢC KIỂM TRA TỔ
TRƯỞNG TỔ KIỂM TRA
(Thủ
trưởng ký tên và đóng dấu) (Ký tên, ghi rõ họ và tên)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh
phúc
------------------------
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ
KIỂM TRA HỒ SƠ HỌC VỤ
NĂM HỌC 2014 – 2015
-------------------------------
ĐƠN VỊ BÁO CÁO :
(PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN
HUYỆN, CỤM TRƯỜNG THPT)
Ngày
kiểm tra
|
TRƯỜNG ĐƯỢC
KIỂM TRA
|
TRƯỜNG
KIỂM TRA
|
KẾT QUẢ
KIỂM TRA
|
Nhận
định chung
|
Những sai sót
chủ yếu
Cần khắc
phục, chấn chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
bảng THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ghi rõ họ tên) (Ký
và ghi rõ họ tên – Đóng dấu)
MẪU A2
Ủ !important;Y BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH
PHỐ !important; HỒ CHÍ MINH
Đ !important;ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
TP. Hồ Chí Minh, ngày ......... tháng……… năm……
BIÊN
BẢN KIỂM TRA CÔNG TÁC THIẾT BỊ, THỰC HÀNH THÍ
NGHIỆM
NĂM
HỌC 2014 - 2015
Đơn
vị được kiểm tra:………………………………………………………………
Ngày
kiểm tra:………………………………………………………………………
Thành
phần Đoàn kiểm tra:
1.
……………………………………………………………………………
2.
……………………………………………………………………………
3.
……………………………………………………………………………
4.
……………………………………………………………………………
Đại
diện trường được kiểm tra:
1.
……………………………………………………………………………
2.
……………………………………………………………………………
3.
……………………………………………………………………………
I/
TÌNH HÌNH NHÂN SỰ:
Stt
|
Họ
và tên
|
Trình
độ chuyên môn
|
Đã
tham gia lớp bồi dưỡng nghiệp vụ TBTHTN
|
Diện
công tác
|
ĐT
liên lạc
|
HĐ
|
BC
|
Chuyên trách
|
GV kiêm nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/
TÌNH HÌNH CƠ SỞ VẬT CHẤT:
1/ Phòng chức năng:
|
P.Thiết bị
|
TH.Sinh
|
TH.Lý
|
TH.Hóa
|
P.Vi tính
|
P.Đa năng
|
P.Multimedia
|
P.Bộ Môn
|
Số lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Dụng cụ thực hành thí
nghiệm:
Số
bộ dụng cụ TH
|
Môn
Lý
|
Môn
Hóa
|
Môn
Sinh
|
Môn
C.Nghệ
|
Bộ
GV
|
Bộ
HS
|
Bộ
GV
|
Bộ
HS
|
Bộ
GV
|
Bộ
HS
|
Bộ
GV
|
Bộ
HS
|
Khối…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Các thiết bị nghe nhìn:
|
Projector
|
Overhead
|
Máy vi tính
|
Cassette
|
Tivi
|
Máy chiếu vật thể
|
Phim
|
…
|
Sốlượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC:
1/ Số tiết sử dụng
thiết bị giảng dạy:
Khối
|
Số
lớp
|
Số
tiết sử dụng mô hình – đạo cụ
|
Số
tiết sử dụng tranh ảnh – bản đồ
|
Tổng
cộng
|
Tỉ
lệ tiết/lớp/học kì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Số tiết sử dụng
phương tiện nghe nhìn:
Khối
|
Số
lớp
|
Số
tiết sử dụng phương tiện nghe nhìn
|
Tổng
cộng
|
Tỉ
lệ tiết/lớp/học kì
|
Băng,đĩa
|
Giáo
án điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Thực hành thí nghiệm:
Khối
|
Số
lớp
|
Số
tiết thực hành thí nghiệm
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ Công tác tự làm thiết
bị giảng dạy của giáo viên:
Khối
|
Số
lượng giáo án điện tử
|
Số
lượng mô hình – đạo cụ
|
Số
lượng tranh ảnh – bản đồ
|
Số
lượng giáo viên
|
Tỉ
lệ tham gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ ĐÁNH
GIÁ CÔNG TÁC THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM:
1.
CƠ SỞ VẬT CHẤT:
1.1.
Phòng thực hành thí nghiệm
a. Số
lượng, thiết kế Phòng thực hành thí nghiệm:
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Trường có 3 PTN thực
hành riêng Lý-Hóa-Sinh
|
  !important;
|
|
|
|
2
|
Trường có 1 PTN Lý và 1 PTN
dùng chung Hóa-Sinh
|
|
  !important;
|
|
|
3
|
Trường có 1 PTN dùng chung
Lý-Hóa-Sinh
|
|
|
  !important;
|
|
4
|
Trường chưa có phòng thí
nghiệm thực hành
|
|
|
|
  !important;
|
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
5
|
Phòng TNTH có kích thước 7m ×
8m ≤ S
|
  !important;
|
|
|
|
6
|
Phòng TNTH có kích thước 6m ×
8m ≤ S < 7m × 8m
|
|
  !important;
|
|
|
7
|
Phòng TNTH có kích thước S
< 6m × 8m
|
|
|
  !important;
|
|
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
8
|
Phòng TNTH có 2 cửa ra vào (1
ở đầu lớp, 1 ở cuối lớp)
|
  !important;
|
|
|
|
9
|
Phòng TNTH có 1 cửa ra vào
|
|
|
  !important;
|
|
b. Kho chứa của phòng thực hành thí
nghiệm
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
10
|
Phòng TNTH đều có kho
chứa riêng ở bên cạnh
|
  !important;
|
|
|
|
11
|
Phòng TNTH Lý, Hóa-Sinh có 2 kho
chứa
|
|
  !important;
|
|
|
12
|
Phòng TNTH Lý-Hóa-Sinh chỉ có 1 kho
chứa chung
|
|
|
  !important;
|
|
13
|
Không có kho chứa riêng mà sử
dung kho TB chung của trường
|
|
|
|
  !important;
|
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
14
|
Kho chứa có kích thước
4m × 8m ≤ S
|
  !important;
|
|
|
|
15
|
Kho chứa có kích thước
3m × 7m ≤ S < 4m × 8m
|
|
  !important;
|
|
|
16
|
Kho chứa có kích thước S
< 3m × 7m
|
|
|
  !important;
|
|
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
17
|
Kho chứa có cửa ngăn
với phòng TNTH và cửa riêng
|
  !important;
|
|
|
|
18
|
Kho chứa chỉ có cửa
ngăn (không có cửa riêng)
Ghi chú: Kho chứa ở cách xa
Phòng TNTH không tính điểm
|
|
|
  !important;
|
|
c. Điện
nước chuyên dùng phục vụ thí nghiệm thực
hành
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
19
|
Bàn GV (Lý) có hệ thống
điện điều khiển cho cả lớp
|
  !important;
|
|
|
|
20
|
Bàn GV (Lý) không có hệ thống
điện điều khiển cho cả lớp
|
|
|
|
  !important;
|
21
|
Có thiết kế điện
thực hành (Lý) đến từng nhóm học sinh
|
  !important;
|
|
|
|
22
|
Không có thiết kế
điện thực hành (Lý) đến từng nhóm học
sinh
|
|
|
|
  !important;
|
23
|
Nước phục vụ
thực hành (Hóa-Sinh) đến từng nhóm học sinh
|
  !important;
|
|
|
|
24
|
Có nước (Hóa-Sinh) trong phòng
thực hành dung chung
|
|
  !important;
|
|
|
25
|
Không có nước phục
vụ thực hành (Hóa-Sinh) đến từng nhóm học
sinh (lấy nước bên ngoài phòng)
|
|
|
|
  !important;
|
26
|
Phòng TNTH Hóa có vòi sen nước
cấp cứu trên cửa ra vào
|
  !important;
|
|
|
|
27
|
Phòng TNTH Hóa có tủ
"hốt" (tủ hút khí độc)
|
  !important;
|
|
|
|
28
|
Phòng TNTH Lý có màn chắn sáng
|
  !important;
|
|
|
|
29
|
Phòng TNTH có quạt hút
|
  !important;
|
|
|
|
30
|
Phòng TNTH có tủ thuốc
cứu thương
|
  !important;
|
|
|
|
31
|
Kho chứa có quạt hút
|
  !important;
|
|
|
|
32
|
Phòng TNTH có bình chữa cháy
|
  !important;
|
|
|
|
1.2.
Phòng bộ môn
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
33
|
Từ 4 phòng bộ môn trở
lên
|
  !important;
|
|
|
|
34
|
Có 3 phòng bộ môn
|
|
  !important;
|
|
|
35
|
Có 2 phòng bộ môn
|
|
|
  !important;
|
|
36
|
Có 1 phòng bộ môn
|
|
|
|
  !important;
|
2. TRANG
THIẾT BỊ CỦA PHÒNG TNTH:
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
37
|
Học sinh được chia
thành nhóm 2 hs/bộ dụng cụ
|
  !important;
|
|
|
|
38
|
Học sinh được chia
thành nhóm 3 hs/bộ dụng cụ
|
|
  !important;
|
|
|
39
|
Học sinh được chia
thành nhóm 4 hs/bộ dụng cụ
|
|
|
  !important;
|
|
40
|
Học sinh được chia
thành nhóm 5 hs/bộ dụng cụ
|
|
|
|
  !important;
|
41
|
Phòng TNTH có hệ thống
ampli-micro-loa
|
  !important;
|
|
|
|
42
|
Phòng TNTH không có hệ thống ampli-micro-loa
|
|
|
|
  !important;
|
43
|
Phòng TNTH có hệ thống
thiết bị nghe nhìn phục vụ giảng dạy (các
loại máy chiếu, màn ảnh,...)
|
  !important;
|
|
|
|
44
|
Phòng TNTH không có hệ thống thiết bị nghe nhìn
phục vụ giảng dạy (các loại máy chiếu,
màn ảnh,...)
|
|
|
|
  !important;
|
45
|
Có tranh ảnh-mô hình-mẫu
vật các môn Lý-Hóa-Sinh
|
  !important;
|
|
|
|
46
|
Có không
đầy đủ tranh ảnh-mô hình-mẫu vật
các môn Lý-Hóa-Sinh
|
|
|
  !important;
|
|
47
|
Không có tranh ảnh-mô hình-mẫu vật các môn Lý-Hóa-Sinh
|
|
|
|
  !important;
|
48
|
Có ĐDDH tự làm các môn
Lý-Hóa-Sinh
|
  !important;
|
|
|
|
49
|
Không có ĐDDH tự làm các môn Lý-Hóa-Sinh
|
|
|
|
  !important;
|
50
|
Có xe đẩy phòng thí
nghiệm
|
  !important;
|
|
|
|
51
|
Không có xe đẩy phòng thí nghiệm
|
|
|
|
  !important;
|
3. HOẠT
ĐỘNG CỦA PHÒNG TNTH:
3.1.
Tổ chức quản lý
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
52
|
Có phân công hiệu phó chuyên môn
theo dõi chỉ đạo hoạt động thiết
bị và TNTH
|
  !important;
|
|
|
|
53
|
Không có phân công hiệu phó chuyên
môn theo dõi chỉ đạo hoạt động thiết
bị và TNTH
|
|
|
|
  !important;
|
54
|
Phòng TNTH bộ môn nào
được đặt dưới sự quản lý
trực tiếp của bộ môn đó
|
  !important;
|
|
|
|
55
|
Phòng TNTH được
đặt dưới sự quản lý của tổ
thiết bị trường
|
|
  !important;
|
|
|
56
|
Có CBTB chuyên trách hoặc GV kiêm
nhiệm công tác thiết bị
|
  !important;
|
|
|
|
57
|
Không có CBTB chuyên trách hoặc GV kiêm nhiệm công tác
thiết bị
|
|
|
|
  !important;
|
58
|
CBTB phòng TN được tham
dự sinh hoạt cùng với tổ bộ môn
|
  !important;
|
|
|
|
59
|
CBTB phòng TN không được tham dự sinh hoạt cùng
với tổ bộ môn
|
|
|
|
  !important;
|
60
|
Có thực hiện chế
độ chính sách cho CBTB phòng TN (bồi dưỡng
độc hại, giờ phụ trội,...)
|
  !important;
|
|
|
|
61
|
Không có thực hiện chế độ chính sách cho
CBTB phòng TN (bồi dưỡng độc hại, giờ
phụ trội,...)
|
|
|
|
  !important;
|
62
|
Không xảy ra mất mát thiết bị hoặc
ĐDDH
|
  !important;
|
|
|
|
63
|
Có xảy ra mất mát thiết
bị hoặc ĐDDH
|
|
|
|
  !important;
|
3.2.
Hồ sơ sổ sách
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
64
|
Có đầy
đủ các loại sổ:
- Số
tài sản
- Sổ
theo dõi tiết TNTH
- Sổ
sử dụng ĐDDH (mượn, trả)
- Sổ
kế hoạch TNTH theo từng học kỳ
- Sổ
tiêu hao dụng cụ TNTH
- Sổ
chi tiêu (mua sắm bổ sung)
- Sổ
ghi nhận ĐDDH tự làm
|
  !important;
|
|
|
|
65
|
Có không
đầy đủ các loại sổ trên
|
|
|
|
  !important;
|
66
|
Có hồ sơ lưu:
- Mẫu
báo cáo các bài TNTH
- Bài làm
của học sinh
- Biên
bản giao nhận tài sản
- Tài
liệu HDSD các dụng cụ thí nghiệm
|
  !important;
|
|
|
|
67
|
Không có đầy đủ các loại hồ sơ
lưu trên
|
|
|
|
  !important;
|
68
|
Có phổ biến rộng rãi
lịch thực hành đến các khối lớp
|
  !important;
|
|
|
|
69
|
Không có phổ biến rộng rãi lịch thực hành
đến các khối lớp
|
|
|
|
  !important;
|
70
|
Có nội qui phòng thí nghiệm
|
  !important;
|
|
|
|
71
|
Không có nội qui phòng thí nghiệm
|
|
|
|
  !important;
|
3.3.
Hoạt động chuyên môn
T: số tiết dạy thực
hành thí nghiệm/ số tiết dạy theo
qui định
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
72
|
90%
≤ T = 100%
|
  !important;
|
|
|
|
73
|
75% ≤ T < 90%
|
|
  !important;
|
|
|
74
|
50% ≤ T < 75%
|
|
|
  !important;
|
|
75
|
T < 50%
|
|
|
|
  !important;
|
Tổng
cộng: số lượng (sl)
|
|
|
|
|
Tính điểm: 1 A = 10 điểm; 1 B = 7
điểm; 1 C = 5 điểm; 1 D = 3 điểm.
Tổng số điểm: Đ = (10đ × sl
A) + (7đ × sl B) + (5đ × sl C) + (3đ × sl D)
Xếp loại:
290đ ≤ Đ ≤ 340đ: Tốt
210đ ≤ Đ < 290đ: Khá
170đ ≤ Đ < 210đ: Trung
bình
Đ < 170đ: Yếu
Xếp
loại:
V/
NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
VI/
KIẾN NGHỊ - ĐỀ XUẤT:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HIỆU
TRƯỞNG TRƯỞNG
ĐOÀN KIỂM TRA
MẪU A3
Ủ !important;Y BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH
PHỐ !important; HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
BIÊN BẢN KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG
HỌC
(Theo QĐ số
01/2003/QĐ-BG&ĐT ngày 02/01/2003)
Ngày kiểm tra:
Đơn vị được kiểm
tra:
Quận:
Tổng số lớp: Tổng số
học sinh:
Tổng số CB, GV:
Xếp loại Thư viện năm
học trước:
Đại diện trường
được kiểm tra:
… …… … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
… … … … … … …... … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … …
…… … … …… … … … …… … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … …
… … … … … … … …… … … … … … … ……… … … … … … … … …… … … … … … … … … … … … … … …
…… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … … … … … …… … … … … … … … ……
… … … … … … … …… … … … … … … … … …
Thành phần đoàn kiểm tra:
… …… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
…... … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … …… … … …… … … … …… … … … … …… … … … … … … …
…… … … … … … … … …… … … … … … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … ……
… … … … … … … … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … …
… … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …
I. KẾT QUẢ KIỂM TRA
CÁC TIÊU
CHUẨN
|
ĐIỂM
TỐI
ĐA
|
ĐIỂM
CHẤM
|
GHI CHÚ
|
Tiêu chuẩn I : Sách ,
báo, tạp chí
|
20đ
|
|
|
1. Sách giáo khoa,
|
2
|
|
|
- 100% HS có đủ sách giáo khoa.
- 100% GV có đủ sách giáo khoa.
|
1
1
|
|
Lưu kho
tối thiểu 3 bản.
|
2. Sách
nghiệp vụ
|
2
|
|
|
- Tổng số bản.
- Tỉ
lệ giáo viên đủ sách nghiệp vụ %
|
1
1
|
|
Lưu kho tối thiểu 3 bản.
Đạt 100%
|
3. Sách tham khảo
|
13
|
|
|
- Tổng
số bản; mua
mới bản.
- Tỉ lệ sách tham khảo mua
mới trong năm %
|
7
|
|
Đạt
3%/ tổng số bản STK của thư viện: 4
đ; 4%: 5 đ; 5% : 7 đ
|
- Tỉ lệ sách tham
khảo: bản/HS
|
6
|
|
TH 2 bản, THCS 3 bản, THPT 4 bản:
4 đ
TH 2,5 bản, THCS 3,5 bản, THPT 4,5
bản: 5đ
TH 3 bản, THCS 4 bản, THPT 5 bản:
6đ
|
4. Báo,
tạp chí
|
3
|
|
|
- Báo
và tạp chí ngành
loại
|
1
|
|
Từ 1 loại trở lên.
|
- Báo
và tạp chí chuyên môn loại
|
1
|
|
Từ 2
loại trở lên
|
- Báo
và tạp chí khác loại
|
1
|
|
Từ 2
loại trở lên.
|
Tiêu chuẩn II : Cơ
sở vật chất
|
20 đ
|
|
|
1. Tổng
diện tích thư viện m2
|
6
|
|
50m2
: 4 đ; 90m2
: 5 đ; 120m2 : 6đ. Có thể 1 hoặc một
số phòng.
|
2.Vị trí thư viện
|
2
|
|
Đặt tại
trung tâm, thuận tiện, tầng trệt, lầu 1,2 :
2đ, lầu 3 trở lên : 1đ
|
3. Số
chỗ ngồi cho GV:
;HS:
|
2
|
|
HS: 35; GV 20 : đạt 2đ,
dưới mức quy định đạt 1đ.
|
4. Có
nhiều phương tiện phục vụ cho thư
viện; bố trí phòng đọc và kho sách khoa học,
hợp lí.
|
3
|
|
Đủ
ánh sáng: 1đ; thoáng mát, an toàn: 1đ;
trang trí đẹp: 1đ.
|
5. Máy vi
tính.
|
3
|
|
Có máy
tính nối mạng: 3 đ; không nối mạng 2đ.
Không có máy tính: 0 đ
|
6. Tủ
giới thiệu sách; Bảng giới
thiệu; Kệ, tủ đựng sách; Kệ,
giá đựng báo tạp chí.
|
4
|
|
Có đủ, bố trí
hợp lý. Mỗi loại 1 đ.
|
Tiêu chuẩn III: Nghiệp
vụ thư viện
|
20 đ
|
|
|
1. Có
đầy đủ các loại sổ theo quy
định; Sổ ghi chính xác, đầy
đủ, rõ ràng,
sạch đẹp.
|
4
|
|
Chính xác, rõ ràng,
sạch đẹp : 1đ
Đủ 6 loại: 3 điểm :
1. Các
loại sổ đăng ký; 2.Sổ kế hoạch;
3.Sổ kinh phí; 4. Sổ hoặc phiếu cho
mượn sách; 5. Sổ hoặc hồ sơ
lưu hình ảnh hoạt động TV; 6. Các
loại hồ sơ lưu: hóa
đơn, biên bản kiểm kê, công văn đi
đến.
|
2.100% tài
liệu được đăng ký, phân
loại; Sắp xếp kho tài liệu đúng
nghiệp vụ, hợp lý.
|
5
|
|
Đăng
kí, phân loại sách: 2đ
Sắp
xếp đúng nghiệp vụ: 2đ
Trình
bày đẹp: 1đ
|
3. Các
loại mục lục đã thực hiện:
|
2
|
|
Phân loại
hoặc thứ tự chữ cái … (Mục lục giấy
hoặc điện tử). Không cập nhật trừ
1đ.
|
4. Có
nội qui, lịch mở cửa thư viện.
Có bảng hướng dẫn sử dụng
thư viện
|
1
|
|
Trình bày đẹp.
|
5. Số
thư mục phục vụ cho giảng dạy và
học tập.
|
3
|
|
1TM / năm: 1đ. Có ≥ 2TM /
năm: 3 đ
|
6. Có ứng dụng công nghệ hiện đại trong
công tác thư viện.
|
5
|
|
Có
ứng dụng công nghệ hiện đại trong
nghiệp vụ: 3đ và hoạt động thư
viện: 2đ.
|
Tiêu chuẩn IV: Tổ
chức hoạt động
|
26 đ
|
|
|
1. Tổng
số tiền chi cho công tác TV trong năm: . . . … …
đồng.
- Nguồn kinh phí khác: … … …
đồng.
|
6
|
|
6-8 triệu: 4 đ; 10 triệu: 5 đ;
< 12 triệu : 6 đ
|
2.
Phương thức phục vụ.
|
2
|
|
Khoa học, hợp
lý, đa dạng, sáng tạo và thân thiện.
|
3. Số
lần giới thiệu sách, trưng bày
sách theo đề tài, chủ đề trên bàn
đọc, bảng, tủ …
|
3
|
|
1 lần /tháng: 0,5 đ, có tài liệu, biên
bản lưu
|
4. Số
buổi ngoại khóa và tuyên truyền giới thiệu sách
bằng nhiều hình thức: Triển lãm
sách; kể chuyện, vẽ tranh theo sách; giới
thiệu thư viện cho học sinh các lớp
đầu cấp, ….
|
11
|
|
Hình thức
phong phú, đa dạng: mỗi hình thức đạt
2đ, điểm tối đa 6đ.
Số
lần tổ chức ≥ 5 lần/ năm: mỗi
lần đạt 1đ, điểm tối đa 5đ.
Có
hồ sơ hoặc hình ảnh lưu.
|
5. Sưu
tập tài liệu trên báo tạp chí
hoặc mạng internet phục vụ dạy và
học
|
2
|
|
1 tư liệu /năm.
|
6. Phối
hợp với các đoàn thể và tổ bộ môn
trong các hoạt động thư viện.
|
2
|
|
Có biên bản lưu.
|
Tiêu
chuẩn V: Quản lý thư viện
|
14 đ
|
|
|
1. Có kế
hoạch Thư viện, thực hiện đúng kế
hoạch.
|
2
|
|
Kế hoạch đầy đủ phù hợp
với điều kiện trường.
|
2. Thành
lập mạng lưới Thư viện theo năm
học; thành viên mạng lưới TV thực
hiện tốt nhiệm vụ.
|
2
|
|
Có văn bản, đủ
thành phần.
|
3. Bảo
quản và tu bổ sách tốt:
|
2
|
|
100% sách được bảo quản cẩn
thận.
|
4. Có
kiểm kê và thanh lí sách cũ nát, hư rách, lạc
hậu.
|
3
|
|
Thực
hiện đúng nghiệp vụ, có biên bản
cụ thể.
Nếu có sách cũ nát, hư rách,
lạc hậu… mà không thanh lý trừ 2đ.
|
5. Số lần BGH kiểm tra TV
|
1
|
|
Tối thiểu 1 lần/ năm. Có biên bản
kiểm tra.
|
6. Cán bộ
TV:
|
|
|
|
- Trình độ nghiệp vụ
TV:
|
2
|
|
Trung cấp trở lên: 2đ; sơ
cấp: 1đ.
|
- Chuyên trách hay kiêm nhiệm
|
2
|
|
Chuyên trách: 2đ; kiêm nhiệm: 1đ.
|
TỔNG ĐIỂM
|
100đ
|
|
|
II. TIÊU CHUẨN XẾP LOẠI
* Thư viện đạt
chuẩn:
đạt từ 80 điểm trở lên. Trong đó tỉ lệ sách tham khảo
/1HS tiểu học là 2; THCS là 3; THPT là 4. Diện tích ≥ 50m2. Các tiêu
chuẩn 2,4 đạt 80%, (16
điểm và 20 điểm).
*
Thư viện tiên tiến: đạt từ 90 điểm
trở lên. Trong đó tỉ lệ sách tham
khảo /1 HS tiểu học là 2,5;
THCS là 3,5; THPT là 4,5. Diện tích ≥90m2. Các
tiêu chuẩn 2, 4 đạt 90%. (18
điểm và 23 điểm).
*Thư
viện xuất sắc: đạt từ 95 điểm
trở lên. Trong đó tỉ lệ sách tham
khảo/1 HS tiểu học là 3; THCS là 4; THPT là 5. Diện tích ≥120m2. Các
tiêu chuẩn 2, 4 đạt 100% (20 điểm và 26
điểm). Thư viện có hoạt động
đặc biệt xuất sắc, hiệu quả,
sáng tạo được tập thể công
nhận.
Ghi
chú: tất
cả các số liệu trong biên bản đều
phải có tài liệu minh chứng.
III. Ý KIẾN KẾT LUẬN
CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
1.
Nhận
xét (những
điểm nổi bật; hạn chế cần khắc
phục …)…… … … … … … … … … … … …… …
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …... … … … … … …… … … … … … … …
…… … … … … … … … …… … … … … … … …… … …
…… … … … …… … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … … … … …
…… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … … … … … … … … …… … … … … … …
… …… … … … … … … … …… … … … … … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … …
…… … … … … … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … … …
2.
Xếp
loại (ghi rõ:
chưa đạt chuẩn, đạt chuẩn, tiên
tiến, xuất sắc): … … … … … … … … …
… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … …
… … … …… … … …
ĐẠI DIỆN
|
|
ĐẠI DIỆN
|
TRƯỜNG ĐƯỢC
KIỂM TRA
|
|
ĐOÀN KIỂM TRA
|
Đơn
vị: (*)………. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh
phúc
Tp.Hồ
Chí Minh, ngày tháng năm
BÁO CÁO TỔNG HỢP CÔNG
TÁC THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC
NĂM HỌC … …
I.
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC
1-
Đặc
điểm, tình hình của Cụm/ Phòng Giáo dục và
Đào tạo.
- Mặt mạnh:
- Mặt hạn chế:
2-
Những
công việc chính đã triển khai về công tác Thư
viện trong năm học.
3-
Đào
tạo bồi dưỡng Cán bộ Thư viện
: Số lớp tham gia bồi dưỡng, nội dung
bồi dưỡng (Nghiệp vụ Thư viện, Công
nghệ Thông tin, nội dung khác).
4-
Những
kiến nghị và đề xuất.
II. TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÔNG TÁC
THƯ VIỆN
ĐƠN
VỊ: TRƯỜNG (THPT/ THCS) CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
BÁO CÁO CÔNG TÁC THƯ
VIỆN TRƯỜNG HỌC
NĂM HỌC … …
I.
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC
5-
Đặc
điểm, tình hình thư viện nhà
trường.
-
Mặt
mạnh:
-
Mặt
hạn chế:
6-
Những
công việc trường đã triển khai, thực
hiện về công tác Thư viện trong năm học.
7-
Những
kiến nghị và đề xuất.
II. BÁO CÁO SỐ
LIỆU