!important; Ủ !important;Y BAN NHÂN DÂN CỘ !important;NG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ !important; HỒ CHÍ MINH Đ !important;ộc
lập – Tự do – Hạnh phúc
SỞ !important; GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
  !important;
Số 1646/GDĐT-TrH Thành phố Hồ Chí Minh,
ngày 22 tháng 5 năm 2014
Về hướng dẫn báo cáo
tổng
kết năm học 2013-2014
  !important;
  !important;
Kính gử !important;i : Hiệu trưởng
các trường THPT.
  !important;
Căn
cứ văn bản số 2586/BGDĐT-GDTrH ngày 20 tháng 5
năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
(GDĐT) về việc hướng dẫn tổng kết
năm học 2013-2014 và văn bản số 2681/GDĐT-TrH
ngày 16 tháng 8 năm 2013 của Sở GDĐT về hướng
dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học
năm học 2013-2014, Sở GDĐT hướng dẫn các
đơn vị thực hiện báo cáo tổng kết
như sau :
I.- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
1. Đánh giá đầy đủ, khách quan kết quả
triển khai việc "Học tập và làm theo tấm
gương đạo đức Hồ Chí Minh"; cuộc
vận động “Mỗi thầy cô giáo là một tấm
gương đạo đức, tự học và sáng tạo”,
hoạt động “Tuần sinh hoạt tập thể”
đầu năm học mới của Bộ GDĐT và
hướng dẫn của Sở GDĐT.
2. Đánh giá kết
quả việc thực hiện các hoạt động giáo
dục năm học 2013-2014:
a) Thực hiện
chương trình các môn học, các biện pháp nâng cao
chất lượng giáo dục; tổ chức dạy
học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của
chương trình giáo dục phổ thông; thực hiện
nội dung giáo dục địa phương trong một
số môn học; thực hiện tích hợp một số
nội dung các môn học theo hướng dẫn của
Bộ GDĐT; triển khai áp dụng phương pháp “Bàn
tay nặn bột”.
b) Công
tác chỉ đạo
và kết quả thực hiện vận dụng,
đổi mới phương pháp dạy học (PPDH) và
đổi mới kiểm tra, đánh giá (KTĐG) kết
quả học tập của học sinh; quản lý đổi
mới PPDH, KTĐG; xây dựng mô hình nhà trường
đổi mới PPDH, KTĐG tích cực và hiệu
quả; chỉ đạo dạy học phân hóa theo năng
lực học sinh; kết
quả ứng dụng công nghệ thông tin trong đổi
mới dạy học; đúc kết bài
học kinh nghiệm về các biện pháp thực hiện
hiệu quả và đề xuất giải pháp tốt
nhằm tiếp tục thực hiện có chất
lượng giáo dục theo yêu cầu đổi mới
giáo dục phổ thông.
II.- NỘI DUNG BÁO CÁO (theo mẫu đính kèm)
III.- TỔ CHỨC THỰC HIỆN.
1. Hiệu trưởng
các trường THPT:
- Xây dựng kế hoạch tổng kết năm học;
- Thực hiện báo cáo theo yêu cầu hướng dẫn
trên;
- Hướng dẫn các Tổ bộ môn tổng kết
và đánh giá kết quả thực hiện công tác chuyên môn
và các cuộc vận động theo kế hoạch năm
học của đơn vị;
2. Lưu ý:
1. Các
trường THPT thực hiện báo cáo tổng kết theo
mẫu đính kèm, (1) in ra gửi về
Phòng Giáo dục Trung học và (2) gửi file báo cáo
tổng kết về địa chỉ mail: bchk.tphcm@gmail.com
Thời hạn: trước
ngày 01/6/2014.
2. Các biểu mẫu số
liệu thống kê thực hiện theo thông báo ngày 18/4/2014
của Phòng GD Trung học (download biểu mẫu thống
kê dạng xls tại địa chỉ http://hcm.edu.vn/ThongBao/2014/4/mau_tongket_namhoc_THPT_20132014.xls
3. Đề
và đáp án kiểm tra học kỳ II các môn thực
hiện theo văn bản số 525/GDĐT-TrH ngày 28/02/2014.
Nơi nhận :
-
Như trên;
-
Ban Giám đốc “để báo cáo”;
- Lư !important;u VP, TrH   !important;
  !important;
|
KT. GIÁM Đ !important;ỐC
PHÓ GIÁM Đ !important;ỐC
  !important;
  !important;Đã kí
  !important;
Nguyễ !important;n Văn Hiếu
|
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
SỞ !important; GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH
PHỐ !important; HỒ CHÍ MINH
Đ !important;ộc lập
- Tự do - Hạnh phúc
  !important; TRƯ !important;ỜNG THPT …………………..

  !important;
  !important;
  !important; Số
:   !important; Thành phố Hồ Chí Minh,
ngày tháng năm 20
  !important;
  !important;
BÁO CÁO TỔ !important;NG KẾT
NĂM HỌC 20…… - 20……
Đ !important;ơn
vị :
Đ !important;ịa
chỉ :
Đ !important;iện
thoại :  !important;   !important; Email :  !important;
  !important;
I.- TÌNH HÌNH CHUNG.
1. Nhân sự !important; :
a) Cán bộ quản lí (Ban giám hiệu) :
TT
|
Họ !important;
tên
và
số !important; ĐTDĐ
|
Chứ !important;c
vụ
|
Vă !important;n
bằng
cao
nhấ !important;t
|
Nă !important;m
tố !important;t
nghiệp
|
Nă !important;m
vào
ngành
|
Công
tác
kiêm
nhiệ !important;m
|
1
|
  !important;
|
HT
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
2
|
  !important;
|
PHT
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
3
|
  !important;
|
…….
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
b) Tổ !important;
trưởng chuyên môn  !important;:
  !important;
TT
|
Họ !important;
tên
và
số !important; ĐTDĐ
|
Tổ !important;
bộ môn
|
Vă !important;n
bằng
cao
nhấ !important;t
|
Nă !important;m
tố !important;t
nghiệp
|
Môn
|
Nă !important;m
vào
ngành
|
Công
tác
kiêm
nhiệ !important;m
|
1
|
  !important;
|
  !important;Ngữ
văn
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
2
|
  !important;
|
Lị !important;ch
sử
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
3
|
  !important;
|
………
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
c) Cơ !important; cấu
giáo viên.
  !important;
TT
|
Tổ !important;
bộ môn
|
Tổ !important;ng
số
giáo
viên
|
Số !important;
giáo viên
|
So
vớ !important;i
nhu
cầ !important;u
|
Số !important;
GV
biên
chế !important;
(cơ !important;
hữu)
|
Số !important;
GV
hợ !important;p
đồng thỉnh giảng
|
Trình
đ !important;ộ chuyên môn
|
> !important;
ĐH
|
Đ !important;H
|
CĐ !important;
|
Khác
|
Thừ !important;a
|
Thiế !important;u
|
1
|
Ngữ !important;
Văn
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
2
|
Lị !important;ch
Sử
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
3
|
Đ !important;ịa
Lý
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
4
|
GDCD
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
5
|
Tiế !important;ng
Anh
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
6
|
Tiế !important;ng
Pháp
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
7
|
Tiế !important;ng
Trung, Nhật, Đức.
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
8
|
Toán
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
9
|
Vậ !important;t
Lý
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
10
|
Hoá
họ !important;c
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
11
|
Sinh
họ !important;c
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
12
|
Tin
họ !important;c
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
13
|
Kĩ !important;
thuật CN
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
14
|
Kĩ !important;
thuật NN
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
15
|
Thể !important;
dục
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
16
|
GD
QP-AN
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
17
|
…….
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
Cộ !important;ng
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
2. Tình hình họ !important;c sinh.
  !important;
Học sinh
Khối lớp
|
Sĩ số học sinh
đầu năm
|
Sĩ số học sinh
cuối năm
|
Học sinh
bỏ học
|
Học sinh
dân tộc
|
Học sinh
dân tộc bỏ học
|
Tổng số
|
Nữ
|
Tổng số
|
Nữ
|
Tổng số
|
Nữ
|
Tổng số
|
Nữ
|
Tổng số
|
Nữ
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn
trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
  !important;
So
vớ !important;i đầu năm số !important; HS giảm :
…… HS. Tỉ lệ : …...%. Trong đó, nữ : ………HS.
  !important;
3. Xây dự !important;ng
cơ sở vật chất :
  !important;
Chỉ !important;
danh
|
Số !important;
lượng
|
Diệ !important;n
tích/ Qui cách kỹ thuật/ Công năng
|
Phòng họ !important;c
|
  !important;
|
  !important;
|
Phòng TN Lý
|
  !important;
|
  !important;
|
Phòng TN Hóa
|
  !important;
|
  !important;
|
Phòng TN Sinh
|
  !important;
|
  !important;
|
Phòng TN LHS
|
  !important;
|
  !important;
|
Phòng TN HS
|
  !important;
|
  !important;
|
Phòng Lab
|
  !important;
|
  !important;
|
Phòng Vi tính
|
  !important;
|
  !important;
|
Phòng Nghe nhìn
|
  !important;
|
  !important;
|
Hộ !important;i trường
|
  !important;
|
  !important;
|
Thư !important; viện
|
  !important;
|
  !important;
|
Nhà thi đ !important;ấu TDTT
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
II.- CÔNG TÁC GIÁO DỤ !important;C
TƯ TƯỞNG CHÍNH TRỊ  !important;(đối
với đội ngũ GV, CBQL và đối với học
sinh)
Các hoạ !important;t
động bồi dưỡng nâng cao nhận thức chính
trị; tình hình triển khai việc thực hiện cuộc
vận động "Học tập, rèn luyện theo
tư tưởng tấm gương đạo đức,
phong cách Hồ Chí Minh"; “Mỗi thầy cô giáo là một
tấm gương đạo đức, tự học và
sáng tạo”; hoạt động “Tuần sinh hoạt tập
thể” đầu năm học mới của Bộ
GDĐT và các văn bản hướng dẫn của Sở
GDĐT.
  !important;
III.- ĐÁNH GIÁ
VIỆC TRIỂN KHAI CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC.
1. Hoạ !important;t động quản lý chuyên môn.
- Tổ !important; chức
thực hiện chương trình nêu rõ việc tổ chức
dạy học môn Thể dục, Công nghệ, Tin học,
Giáo dục QP-AN và việc giảng dạy tích hợp nội
dung phòng chống tham nhũng trong môn GDCD
- Tổ !important; chức
dạy học 2 buổi/ngày (đội ngũ giáo viên,
cơ sở vật chất, nội dung dạy học 2 buổi/ngày);
- Tổ !important; chức
dạy ngoại ngữ (các lớp tăng cường ngoại
ngữ, ngoại ngữ 1, ngoại ngữ 2 và thí điểm
(Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nhật, Đức);
- Tổ !important; chức
dạy tăng cường Tin học;
- Tổ !important; chức
dạy nghề phổ thông;
- Tổ !important; chức
hoạt động giáo dục hướng nghiệp, giáo dục
ngoài giờ lên lớp;
- Công tác bồ !important;i
dưỡng học sinh giỏi khối 12, dự thi HSG lớp
12 cấp thành phố và quốc gia;
- Tham gia
công tác giáo dụ !important;c hoà nhập;
- Tham gia các Hội thi nghiên cứu khoa học; Thi làm
đồ dùng dạy học; Thi vận dụng kiến
thức liên môn để giải quyết vấn
đề thực tiễn đối với HS; Thi dạy
học theo chủ đề tích hợp đối với
giáo viên; Thi giáo viên dạy giỏi; …
- Các hoạt động tìm hiểu, phổ biến,
tuyên truyền, giáo dục pháp luật;
- Hoạ !important;t
động thư viện, thiết bị; Hoạt động Văn Thể Mỹ.
- Tham gia hoạ !important;t
động phổ cập tại địa phương.
2. Các hoạ !important;t động nâng
cao chất lượng dạy và học.
- Chỉ !important;
đạo thực hiện chương trình các môn học
và biện pháp nâng cao chất lượng giáo dục; tổ
chức dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ
năng của Chương trình giáo dục phổ thông; thực
hiện nội dung giáo dục địa phương trong
một số môn học; thực hiện tích hợp một
số nội dung các môn học theo hướng dẫn của
Bộ GDĐT; triển khai áp dụng phương pháp “Bàn
tay nặn bột”; triển khai thực hiện thí điểm
phát triển chương trình giáo dục nhà trường phổ
thông theo Hướng dẫn số 791HD-/BGDĐT ngày 25/6/2013
của Bộ GDĐT.
- Kết quả thực hiện
việc vận dụng, đổi mới phương pháp
dạy học (PPDH) và đổi mới kiểm tra,
đánh giá (KTĐG) kết quả học tập của
học sinh; việc xây dựng mô hình nhà trường
đổi mới PPDH, KTĐG tích cực và hiệu
quả; chỉ đạo dạy học phân hóa theo năng
lực HS; kết quả
ứng dụng công nghệ thông tin trong đổi mới
dạy học; tổ chức dạy học thông qua di
sản.
-
Việc áp dụng, xây dựng qui trình KTĐG theo ma trận
đề; kết quả xây dựng "nguồn học liệu mở" (thư
viện) câu hỏi, bài tập, giáo án, tài liệu tham
khảo, tư liệu dạy học trên website của
trường; tham gia thi giáo viên giỏi, tự làm thiết
bị dạy học; chất lượng và hiệu
quả khai thác sử dụng thiết bị dạy
học; kết quả nghiên cứu khoa học ứng
dụng của giáo viên.
- Nêu cụ thể các giải pháp, biện pháp đã thực hiện giúp
đỡ HS học lực yếu kém, khắc phục tình
trạng HS bỏ học, hạn chế HS lưu ban, nâng cao hiệu
quả, chất lượng giáo dục trung học; kết quả
học lực, hạnh kiểm của HS; việc tổ
chức ôn tập thi tốt nghiệp cho HS lớp 12 theo
công văn số 895/GDĐT-TrH ngày 31 tháng 3 năm 2014.
- Tình hình triển khai dạy học Tìm
hiểu về kinh doanh trong môn Công nghệ và Hoạt
động giáo dục Nghề phổ thông (nêu rõ những
việc đã triển khai, kết quả đạt
được, hạn chế và định hướng
trong năm học tới).
- Các giải pháp nâng cao chất
lượng, hiệu quả công tác quản lý nhà
trường và các hoạt động giáo dục; việc ứng dụng công
nghệ thông tin trong đổi mới quản lý; biện pháp
và kết quả xây dựng, nâng cao chất lượng đội
ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; đổi
mới hoạt động tổ chuyên môn trong các trường trung học.
- Tổ !important; chức
các sinh hoạt học thuật, báo cáo chuyên đề, hội
thảo, hội thi, hội giảng, tham quan học tập.
Công tác bồi dưỡng nâng cao trình độ đội
ngũ ... (Hình thức tổ chức, nơi tổ chức,
thời gian, số giáo viên tham gia, đánh giá kết quả).
3. Hoạ !important;t động ngoại khoá.
Tổ !important; chức
các hoạt động tham quan (bộ môn, bảo tàng, di tích
lịch sử, …), hướng nghiệp, công tác xã hội,
từ thiện;
4. Kế !important;t quả giáo dục.
Đ !important;ánh giá
kết quả giáo dục theo mục tiêu chương trình,
so sánh và phân tích kết quả đánh giá xếp loại học
sinh so với năm học trước. Những mặt tốt
hơn, những hạn chế cần khắc phục.
  !important;
IV.- NHẬ !important;N XÉT
ĐÁNH GIÁ (Mặ !important;t mạnh và những mặt còn hạn
chế; những hoạt động nổi bật có hiệu
quả tốt, tâm đắc nhất so với trước).
1. Công tác giáo dụ !important;c tư tưởng chính trị.
2. Hoạ !important;t động chuyên môn.
3. Hoạ !important;t động ngoại khóa.
  !important;
V.- KIẾ !important;N NGHỊ.  !important;
  !important;
  !important;
HIỆ !important;U
TRƯỞNG
(ký tên, đóng dấu)
  !important;
  !important;
  !important;