Kính gửi: Hiệu trưởng Trường THPT, trường phổ thông nhiều cấp học (có cấp THPT).
Sở Giáo dục và Đào tạo có thông báo số 3131/GDĐT-TrH ngày 05/9/2019 về Báo cáo danh sách giáo viên GDQP&AN năm học 2019 - 2020
(Xem lại thông báo TẠI ĐÂY)
Đến này, 05/11/2019, còn nhiều đơn vị chưa thực hiện báo cáo (Xem danh sách đính kèm).
Đề nghị các đơn vị khẩn trương bổ sung báo cáo: TẠI ĐÂY
Thời gian hoàn thành: Trước ngày 11/11/2019.
Danh sách các đơn vị chưa hoàn thành báo cáo tính đến ngày 05/11/2019:
STT
|
Mã số báo cáo
|
Tên trường
|
Q/H
|
1
|
1014
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
3
|
2
|
1018
|
THPT Nguyễn Thị Diệu
|
3
|
3
|
1005
|
THCS và THPT Châu Á Thái Bình Dương
|
1
|
4
|
1019
|
THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
3
|
5
|
1020
|
TH, THCS và THPT Tây Úc
|
3
|
6
|
1006
|
THPT Lương Thế Vinh
|
1
|
7
|
1042
|
THPT Tân Phong
|
7
|
8
|
1047
|
THCS và THPT Sao Việt
|
7
|
9
|
1048
|
THCS và THPT Quốc tế Canada
|
7
|
10
|
1166
|
TH, THCS và THPT Ngân Hà
|
Nhà Bè
|
11
|
1026
|
Trung học thực hành ĐHSP
|
5
|
12
|
1027
|
Phổ thông năng khiếu ĐHQG
|
5
|
13
|
1025
|
THPT Thăng Long
|
5
|
14
|
1028
|
THCS và THPT An Đông
|
5
|
15
|
1030
|
THCS và THPT Quang Trung Nguyễn Huệ
|
5
|
16
|
1064
|
TH, THCS và THPT Vạn Hạnh
|
10
|
17
|
1024
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
5
|
18
|
1207
|
TH, THCS và THPT Trí Tuệ Việt
|
Bình Tân
|
19
|
1034
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
6
|
20
|
1085
|
THPT Bình Chánh
|
Bình Chánh
|
21
|
1036
|
THPT Phú Lâm
|
6
|
22
|
1037
|
THPT Quốc Trí
|
6
|
23
|
1039
|
THCS và THPT Đào Duy Anh
|
6
|
24
|
1038
|
THCS và THPT Phan Bội Châu
|
6
|
25
|
1074
|
TH, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký
|
11
|
26
|
1075
|
THPT Việt Mỹ Anh
|
11
|
27
|
1191
|
THCS và THPT Quốc tế APU
|
11
|
28
|
1093
|
TH, THCS và THPT Chu Văn An
|
Bình Tân
|
29
|
1073
|
THPT Trần Nhân Tông
|
Bình Tân
|
30
|
1106
|
TH, THCS và THPT Ngôi Sao Nhỏ
|
Bình Tân
|
31
|
1145
|
THPT Quốc tế Việt Úc (SIC)
|
Phú Nhuận
|
32
|
1148
|
THCS và THPT Việt Mỹ
|
Phú Nhuận
|
33
|
1155
|
THCS và THPT Thái Bình
|
Tân Bình
|
34
|
1161
|
TH, THCS và THPT Thái Bình Dương
|
Tân Bình
|
35
|
1196
|
THCS và THPT Văn hóa Việt
|
Tân Bình
|
36
|
1167
|
THPT Nhân Việt
|
Tân Phú
|
37
|
1168
|
THPT Vĩnh Viễn
|
Tân Phú
|
38
|
1170
|
THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
Tân Phú
|
39
|
1173
|
THCS và THPT Nhân Văn
|
Tân Phú
|
40
|
1174
|
THCS và THPT Khai Minh
|
Tân Phú
|
41
|
1180
|
THPT Trần Quốc Toản
|
Tân Phú
|
42
|
1205
|
TH, THCS và THPT Lê Thánh Tông
|
Tân Phú
|
43
|
1102
|
THPT Võ Thị Sáu
|
Bình Thạnh
|
44
|
1107
|
THPT Hưng Đạo
|
Bình Thạnh
|
45
|
1109
|
THPT Đông Đô
|
Bình Thạnh
|
46
|
1192
|
TH, THCS và THPT Vinschool
|
Bình Thạnh
|
47
|
1108
|
THPT Lam Sơn
|
Bình Thạnh
|
48
|
1153
|
TH, THCS và THPT Anh Quốc
|
Bình Thạnh
|
49
|
1206
|
TH, THCS và THPT Hoàng Gia
|
Bình Thạnh
|
50
|
1128
|
THPT Đào Duy Từ
|
Gò Vấp
|
51
|
1131
|
TH, THCS và THPT Đại Việt
|
Gò Vấp
|
52
|
1132
|
TH, THCS và THPT Nguyễn Tri Phương
|
Gò Vấp
|
53
|
1133
|
THPT Việt Nhật
|
Gò Vấp
|
54
|
1118
|
THPT Trung Phú
|
Củ Chi
|
55
|
1139
|
THPT Phạm Văn Sáng
|
Hóc Môn
|
56
|
1203
|
THPT Hồ Thị Bi
|
Hóc Môn
|
57
|
1078
|
THPT Việt Âu
|
12
|
58
|
1081
|
THCS và THPT Bạch Đằng
|
12
|
59
|
1198
|
THCS và THPT Tuệ Đức
|
12
|
60
|
1199
|
THCS và THPT Ngọc Viễn Đông
|
12
|
61
|
1098
|
THPT Dương Văn Thì
|
9
|
62
|
1204
|
THPT Bình Chiểu
|
Thủ Đức
|
63
|
1059
|
THCS và THPT Hoa Sen
|
9
|