SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHÒNG GD TRUNG HỌC
TP. Hồ Chí Minh, ngày
22 tháng 1 năm 2015
Kính gửi :
Hiệu trưởng các trường THPT, C Đ - TCCN
Thực hiện thông báo số
1140/ĐHSP-ĐT ngày 31 tháng 12 năn 2015 của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ
Chí Minh ( đính kèm ) Phòng Giáo dục Trung học đã tổng hợp danh sách ( đính kèm
) của các đơn vị.
Vì thời gian quá gấp chưa làm Quyết định triệu tập đến từng giáo viên. Đề nghị
Hiệu trưởng các đơn vị có kế hoạch và tạo điều kiện để giáo viên tham gia lớp
tập huấn. Phòng Trung học Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ làm Quyết định gửi về từng
trường sau khi giáo viên đã tập trung
DANH SÁCH
Các đơn vị cử giáo viên đi đào
tạo văn bằng 2 môn GDQP&AN
STT |
Họ và tên |
năm sinh |
Đơn vị |
Ngành đã tốt nghiệp |
01 |
Tô
Văn Ninh |
1984 |
THPT
Nguyễn Thái Bình |
GDTC |
02 |
Bùi
Văn Thanh |
1982 |
THPT
Nguyễn Thái Bình |
GDTC |
03 |
Khương Hữu Khoa |
1992 |
THPT
Trương Vĩnh Ký |
GDTC |
04 |
Nguyễn Hữu Trường |
1988 |
THPT
Trương Vĩnh Ký |
GDTC |
05 |
Nguyễn Đình Trường |
1989 |
THPT
Âu Lạc |
GDTC |
06 |
Nguyễn Văn |
1988 |
THPT
Âu Lạc |
GDTC |
07 |
Nguyễn Thanh Tuấn |
1970 |
THPT
Lê Hồng Phong |
GDTC |
08 |
Nguyễn Văn Hội |
1986 |
THPT
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
GDTC |
09 |
Phan
Công Đức |
1964 |
THPT
Năng Khiếu TDTT |
GDTC |
10 |
Võ
Ngọc Lân |
1984 |
THPT
Sương Nguyệt Anh |
GDTC |
11 |
Trần
Văn Thanh |
1986 |
THPT
Lê Thánh Tôn |
GDTC |
12 |
Mai
Xuân Cường |
1982 |
THPT
Bình Hưng Hòa |
CNTT |
13 |
Vũ
Hải Quân |
1986 |
THPT
Bùi Thị Xuân |
GDTC |
14 |
Nguyễn Phạm Phúc |
1992 |
THPT
Gia Định |
GDCTri |
15 |
Nguyễn Thị Kim Chi |
1990 |
THPT
Gia Định |
GDTC |
16 |
Cao
Thanh Phong |
1991 |
THPT
Gia Định |
GDTC |
17 |
Phạm
Quốc Vương |
1983 |
THPT
Trần Phú |
GDTC |
18 |
Tăng
Chí Hoàng |
1989 |
THPT
Nguyễn Văn Linh |
GDTC |
19 |
Giang Phi Hùng |
1983 |
CĐ
KT Lý Tự Trọng |
GDTC |
20 |
Lê
Thị Lệ |
1983 |
THPT
Ngô Quyền |
GDTC |
21 |
Bùi
Hữu Phúc |
1990 |
THPT
Sao Việt |
GDTC |
22 |
Huỳnh Đăng Khoa |
1983 |
THPT
Hàm Nghi |
CNTT |
23 |
Di
Minh Trí |
1986 |
THPT
Tenleman |
GDTC |
24 |
Nguyễn Minh Phụng |
1987 |
THPT
Tân Bình |
GDTC |
25 |
Tô
Văn Ninh |
1984 |
THPT
Nguyễn Thái Bình |
GDTC |
26 |
Lý
Phước Nhật |
1984 |
THPT
Nguyễn Thị Định |
GDTC |
27 |
Cao
Thị Mai Huệ |
1980 |
THPT
Lê Thị Hồng Gấm |
GDTC |
28 |
Lê
Xuân Chiến |
1988 |
THPT
Hoa Sen |
GDTC |
29 |
Nguyễn Thị Cẩm Hà |
1987 |
THPT
Nguyễn Thượng Hiền |
GDTC |
30 |
Đoàn
Duy Hiếu |
1990 |
THPT
Nguyễn An Ninh |
GDTC |
31 |
Nguyễn Quí Long |
1978 |
THPT
Nguyễn Thị Diệu |
GDTC |
32 |
Lê
Thu Hiền |
1981 |
THPT
Trần Quang Khải |
GDTC |
33 |
Tăng
Quốc Cường |
1980 |
THPT
Trần Đại Nghĩa |
GDTC |
34 |
Châu
Hoàng Chính |
1984 |
THPT
Vĩnh Lộc |
GDTC |
35 |
Nguyễn Hoàng Tấn |
1986 |
THPT
Nguyễn Khuyến |
GDTC |
36 |
Phạm
Quang Vinh |
1981 |
THPT
Nguyễn Khuyến |
GDTC |
37 |
Đào
Thị Hoàng Oanh |
1980 |
TCKT
KT Nguyễn Hữu Cảnh |
GDTC |
38 |
Đào
Quang Quý |
1962 |
TC
kỷ thuật nông nghiệp |
Thủy lợi |
39 |
Trần
Văn Sâm |
1968 |
TC
kỷ thuật nông nghiệp |
Sư phạm KT |
40 |
Huỳnh Phát Đạt |
1980 |
THPT
Hồng Đức |
QTKD |
41 |
Nguyễn Hoàng Anh |
1982 |
THPT
Phan Bội Châu |
GDTC |
 |
 |